Biến tần Yaskawa J1000
Dòng biến tần Yaskawa J1000 của Yaskawa có chất lượng vượt trội, kích thước nhỏ gọn, vận hành tin cậy, dễ dàng sử dụng và khai thác.
Biến tần Yaskawa J1000 là giải pháp tối ưu và tin cậy trong các ứng dụng đơn giản, nhỏ gọn như băng tải, máy đóng gói, điều khiển cổng, cửa,…
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– Kích thước nhỏ gọn
– Điều khiển vòng hở V/f
– Tiêu chuẩn RoHS (EU)
– Công suất kép: Tải thường và tải nặng
– Mô-men khởi động 150% trong 3Hz
– Có thể lắp đặt side by side nhờ tản nhiệt tốt
– Tính năng thông số ưu tiên
– Chức năng copy thông số đơn giản với bàn phím LED 5 số
– Tăng cường khả năng chống rung, từ 20 Hz đến 50 Hz (0.65G)
– Tỉ lệ hư hỏng 1/10.000
– Chức năng Swing PWM để giảm tiếng ồn ở tần số sóng mang thấp
– Tính năng giám sát bảo trì (tụ, quạt,…)
– Truyền thông Modbus
– Thay thế quạt làm mát đơn giản mà không cần dụng cụ
– Tích hợp bộ hãm (braking unit)
– Chương trình chung với các biến tần khác của Yaskawa
Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa J1000,khắc phục sự cố & Báo giá,mua bán thiết bị vui lòng gọi:
Hotline : 0938 416 567 (Mr. Bụi) – Zalo. Viber |
Email: Buinvt@gmail.com |
Skype: nguyenvantrucbui |
Biến tần Yaskawa J1000
Dòng biến tần Yaskawa J1000 của Yaskawa có chất lượng vượt trội, kích thước nhỏ gọn, vận hành tin cậy, dễ dàng sử dụng và khai thác.
Biến tần Yaskawa J1000 là giải pháp tối ưu và tin cậy trong các ứng dụng đơn giản, nhỏ gọn như băng tải, máy đóng gói, điều khiển cổng, cửa,…
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– Kích thước nhỏ gọn
– Điều khiển vòng hở V/f
– Tiêu chuẩn RoHS (EU)
– Công suất kép: Tải thường và tải nặng
– Mô-men khởi động 150% trong 3Hz
– Có thể lắp đặt side by side nhờ tản nhiệt tốt
– Tính năng thông số ưu tiên
– Chức năng copy thông số đơn giản với bàn phím LED 5 số
– Tăng cường khả năng chống rung, từ 20 Hz đến 50 Hz (0.65G)
– Tỉ lệ hư hỏng 1/10.000
– Chức năng Swing PWM để giảm tiếng ồn ở tần số sóng mang thấp
– Tính năng giám sát bảo trì (tụ, quạt,…)
– Truyền thông Modbus
– Thay thế quạt làm mát đơn giản mà không cần dụng cụ
– Tích hợp bộ hãm (braking unit)
– Chương trình chung với các biến tần khác của Yaskawa
Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa J1000,khắc phục sự cố & Báo giá,mua bán thiết bị vui lòng gọi:
Hotline : 0938 416 567 (Mr. Bụi) – Zalo. Viber |
Email: Buinvt@gmail.com |
Skype: nguyenvantrucbui |
Ứng dụng của biến tần Yaskawa J1000 | Quạt, bơm, băng tải, auto shutter, cửa tự động, chế biến thực phẩm, agricutural, health & giải trí |
Nguồn cấp | 3P, 200 to 240Vac, 380 to 480Vac (− 15% to +10%) 50/60 Hz (± 5%) 1P, 200 to 240Vac (− 15% to +10%) 50/60 Hz (± 5%) |
Công suất | 0.1-5.5 kW (3P, 200 V), 0.1-2.2 kW (1P, 200V), 0.2-5.5 kW (3P, 400 V) |
Dải dòng | 0.8-19.6 A (3P, 200V), 0.8-9.6 A (1P, 200V), 1.2-11.1 A (3P, 400V) |
Dải tần số | 0.01-400Hz |
Mô men khởi động | 150 %/3 Hz |
Khả năng quá tải | Tải thường 120% trong 60 giây, tải nặng 150% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển | V/f |
Phanh hãm | Tích hợp sẵn mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm |
Ngõ vào | Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu |
Ngõ ra | Ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát |
Chức năng bảo vệ | Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt |
Chức năng chính | Bỏ qua lỗi mất nguồn tạm thời, dò tìm tốc độ, 9 cấp tộc độ, lựa chọn thời gian tăng giảm tốc, tăng giảm tốc theo đường cong chữ S, điều khiển 3 dây, lựa chọn bật tắt quạt làm mát, bù trượt, bù mô men, bước nhảy tần số, giới hạn ngưỡng trên và ngưỡng dưới cho tần số, phanh hãm một chiều khi khởi động và dừng, phanh sử dụng kích từ, reset lỗi… |
Truyền thông | Hỗ trợ chuẩn truyền thông RS422/RS485 Memobus |
Thiết bị mở rộng | Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu… Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát |
Cấp bảo vệ | IP00 (Mở nắp biến tần), IP20 (Đóng nắp) |
CÁCH PHÂN BIỆT MÃ BIẾN TẦN YASKAWA J1000
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
+ Tải thường: Quạt công nghiệp, bơm, HVAC
+ Tải nặng: Băng chuyền, Máy nén, Sản xuất bao bì, Máy giặt công nghiệp, máy đóng chai, palăng.
Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa J1000,khắc phục sự cố & Báo giá,mua bán thiết bị vui lòng gọi:
Hotline : 0938 416 567 (Mr. Bụi) – Zalo. Viber
Email: Buinvt@gmail.com
Skype: nguyenvantrucbui
Bộ chọn chiết áp (Potentiometer Option Unit) (tùy chọn)
Chiết áp tốc độ cho phép người dùng điều chỉnh tần số chỉ bằng cách quay đồng hồ. Chiết áp tùy chọn này giúp dễ dàng điều khiển tốc độ động cơ khi vận hành mà không cần truy cập cài đặt tham số.
Bộ chọn chiết áp (Potentiometer Option Unit)
LED Operator∗1(tùy chọn)
Bộ thao tác LED (LED operator) cho phép người dùng điều khiển biến tần từ khoảng cách 3 m, do đó không phải tiếp cận trực tiếp biến tần khi lắp bên trong tủ bảo vệ.
- ∗1 : Cần bộ giao diện tùy chọn.
Using the LED Operator
- Xem, chỉnh sửa và cài đặt tham số
- Đọc, Sao chép và Xác nhận cài đặt tham số
- Chạy/Dừng
- Theo dõi trạng thái vận hành
Kết nối LED Operator
DriveWizard Plus
DriveWizard Plus hỗ trợ vận hành biến tần và thực hiện bảo trì qua PC. Dễ dàng trong việc chỉnh sửa các tham số, truy cập tất cả các màn hình, tạo trình tự vận hành tùy biến và theo dõi hiệu năng biến tần bằng chức năng dao động ký (Oscilloscope Function).
- Lưu ý: Để có được bản sao của Drive Wizard Plus, hãy liên hệ đại diện Yaskawa.
Chỉnh sửa tham số (Parameter Editing)
Xem và chỉnh sửa tham số biến tần.
Chức năng dao động ký (Oscilloscope Function)
Hiển thị trạng thái vận hành và hiệu suất biến tần theo thời gian thực.
Giao diện RS-422/485 cho giao thức MEMOBUS (tùy chọn)
Hỗ trợ giao thức MEMOBUS/Modbus.
Cần giao diện tùy chọn.