Showing 281–300 of 621 results

Mã sản phẩm:
Pronet-E-10A

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-E-10A, 1KW-220VAC  Nguồn cấp – 3 pha 220V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất –  1 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
Pronet-E-15D

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-E-15D, 1.5KW-380VAC  Nguồn cấp – 3 pha 380V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất –  2.0 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
Pronet-E-15A

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-E-15A, 1.5KW-220VAC  Nguồn cấp – 3 pha 220V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất –  1,5 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
Pronet-E-20D

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-E-20D, 2KW-380VAC  Nguồn cấp – 3 pha 380V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất –  2.0 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
Pronet-E-20A

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-E-20A, 2.0KW-220VAC  Nguồn cấp – 3 pha 220V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất –  2.0 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
Pronet-E-30D

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-E-30D, 3.0KW-380VAC  Nguồn cấp – 3 pha 380V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất –  3.0 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
Pronet-E-30A

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-E-30A, 3.0KW-220VAC  Nguồn cấp – 3 pha 220V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất –  3.0 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
Pronet-E-50D

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-E-50D, 5KW-380VAC  Nguồn cấp – 3 pha 380V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất – 3 pha 380-480V AC: 5.0 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
Pronet-E-50A

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-e  Nguồn cấp – 1 pha 200-230V AC, 3 pha 200-230V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz)Công suất – 1 pha 200-230V AC: 5.0 kW – 3 pha 200-230V AC: 5.0 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
PRONET-E

Mô tả ngắn:
Thông số kỹ thuật Pronet-e  Nguồn cấp – Mạch chính: 1 pha 200-230V AC, 3 pha 200-230V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz) – Mạch điều khiển: 1 pha 200-230V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz), 24V DCCông suất – 1 pha 200-230V AC: 0.2~1.0 kW – 3 pha 200-230V AC: 0.2~5 kW – 3 pha 380~480V AC: 0.2~5 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 2500 xung, 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc) – Điều khiển moment : ± 10VDC tại moment định mức ( khoảng thiết lập ± 1 đến ±10VDC – Chuyển hướng trực tiếp bằng chân kích P-CON – Đa cấp tốc độ: 7 cấpTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​CE/UL, EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínCách chọn mã hàngMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Giảm giá!
Mã sản phẩm:
AC Reactor

Mô tả ngắn:
Features: 1.Reducing of harmonics , Improvement of the power factor 2.Reducing over-voltage extent, avoid breakdown 3.Reducing the stress caused by noise to motor, extended the life span of motor 4.Improvement of low-frequency conduction emission/sensitivity SpecificationProduct type Rated Power(KW) Inductance (mH) Rated Current(A) Dimension (mm) Figure A  B  C  E  FFWI-CKI3-d75  0.75  4.66  3 125 100 125 65 45 D1FWI-CKI3-1d5  1.5  2.80  5 125 100 125 65 45FWI-CKI3-2d2  2.2  1.86  7.5 136 105 135 70 50FWI-CKI3-3d7  3.7  1.40  10 136 105 135 70 50FWI-CKI3-5d5  5.5  0.93  15 150 124 150 80 65FWI-CKI3-7d5  7.5  0.70  20 150 124 130 80 65FWI-CKI3-1d9  11  0.47  30 150 124 130 80 65FWI-CKI3-011  15  0.35  40 180 145 155 100 80  D2FWI-CKI3-18d5  18.5  0.28  50 180 145 155 100 80FWI-CKI3-022  22  0.234  60 180 150 155 100 80FWI-CKI3-030  30  0.187  75 180 155 155 100 80FWI-CKI3-037  37  0.156  90 180 160 155 100 80FWI-CKI3-045  45  0.117  120 235 170 200 130 90FWI-CKI3-055  55  0.09  150 235 170 200 130 90FWI-CKI3-075  75  0.07  200 235 200 200 130 105FWI-CKI3-090  90  0.064  220 235 200 200 130 105FWI-CKI3-110  110  0.056  250 270 235 230 140 120FWI-CKI3-132  132  0.048  290 270 235 230 140 120FWI-CKI3-160  160  0.041  340 300 255 265 165 120FWI-CKI3-185  185  0.038  400 300 260 265 165 120FWI-CKI3-200  200  0.035  440 320 255 275 150 160  D3FWI-CKI3-220  220  0.031  480 320 255 280 150 160FWI-CKI3-250  250  0.028  540 370 260 310 160 180FWI-CKI3-280  280  0.025  600 370 265 340 160 195FWI-CKI3-315  315  0.022  680 390 290 335 200 190FWI-CKI3-350  350  0.02  750 390 310 350 200 195FWI-CKI3-400  400  0.017  900 425 290 370 200 195Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
SGDV Analog

Mô tả ngắn:
Đặc điểm chung – AC Servo Sigma-5 là  dòng SGDV Analog AC Sigma 5 có thể dễ dàng sử dụng nhờ các công nghệ vượt trội – Giảm thời gian cài đặt nhờ chức năng hướng dẫn cài đặt và đi dây của phần mềm SigmaWin+ – Đặc tính đáp ứng cao ở tần số nhỏ nhất 1kHz, chức năng tự động điều chỉnh tiên tiến, giảm thời gian định vị và điều khiển mượt mà nhờ chức năng chống rungThông số kỹ thuật Nguồn cấp – Mạch chính: 1 pha 100-115V AC, 1 pha 200-230V AC, 3 pha 200-230V AC, 3 pha 380-480V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz) – Mạch điều khiển: 1 pha 100-115V AC, 1 pha 200-230V AC (+ 10% tới – 15% 50/60 Hz), 24V DCCông suất – 1 pha 100-115V AC: 0.05~0.4 kW – 1 pha 200-230V AC: 0.05~1.5 kW – 3 pha 200-230V AC: 0.05~15 kW – 3 pha 380~480V AC: 0.5~15 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM, điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối), 20-bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối) – Linear Servomotors: Serial converter or serial data​​Thông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% tới 100% tải: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: điện áp định mức  ±10%​:0% (với tốc độ định mức)​ – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức)​​ – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc)Hiển thị Đèn led màu cam, báo nguồn cấp cho mạch chínhTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hóa vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu ra line driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn ​EN954, IEC61508 SIL 2Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kínSơ đồ chọn mãSơ đồ đấu nối  Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
SGDV Mechatrolink-II

Mô tả ngắn:
Đặc điểm chung ​ – Bộ điều khiển động cơ servo Yaskawa dòng SGDV Mechatrolink-II Sigma 5 với truyền thông Mechatrolink II cho phép điều khiển tốc độ cao, với 30 trạm, ở tốc độ truyền tối đa 10 Mbps, chu kì truyền dữ liệu cài đặt được 250µs~4ms – Tiết kiệm chi phí và thời gian với việc 30 trạm có thể được kết nối bằng 1 đường truyền Mechatrolink II – Điều khiển chuyển động có độ chính xác cao. Chế độ điều khiển có thể thay đổi online nên máy có thể di chuyển mượt mà trong các chuyển động phức tạp với hiệu suất cao   Thông số kỹ thuậtNguồn cấp – Mạch chính: 1 pha 100-115V AC, 1 pha 200-230V AC, 3 pha 200-230V AC, 3 pha 380-480V AC – Mạch điều khiển: 1 pha 100-115V AC, 1 pha 200-230V AC, 24V DCCông suất – 1 pha 100-115V AC: 0.05~0.4 kW – 1 pha 200-230V AC: 0.05~1.5 kW – 3 pha 200-230V AC: 0.05~15 kW – 3 pha 380~480V AC: 0.5~15 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM , điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối), 20 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối) – Linear Servomotors: tuỳ thuộc seri bộ chuyển đổi hoặc dữ liệuThông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% to 100% load: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: ±10% : 0% (với tốc độ định mức) – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức) – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc)Hiển thị Led cam hiển thị nguồn cho mạch chínhTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hoá vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu raline driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn UL 508C EN50178, EN55011 class A group 1, EN61800-3, EN61800-5-1Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kín (tuỳ chọn)​ Sơ đồ chọn mãSơ đồ đấu nốiMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
SGDV Mechatrolink-III

Mô tả ngắn:
Đặc điểm chung ​ – Bộ điều khiển động cơ servo Yaskawa dòng SGDV Mechatrolink-II Sigma 5 với truyền thông Mechatrolink II cho phép điều khiển tốc độ cao, với 30 trạm, ở tốc độ truyền tối đa 10 Mbps, chu kì truyền dữ liệu cài đặt được 250µs~4ms – Tiết kiệm chi phí và thời gian với việc 30 trạm có thể được kết nối bằng 1 đường truyền Mechatrolink II – Điều khiển chuyển động có độ chính xác cao. Chế độ điều khiển có thể thay đổi online nên máy có thể di chuyển mượt mà trong các chuyển động phức tạp với hiệu suất cao   Thông số kỹ thuậtNguồn cấp – Mạch chính: 1 pha 100-115V AC, 1 pha 200-230V AC, 3 pha 200-230V AC, 3 pha 380-480V AC – Mạch điều khiển: 1 pha 100-115V AC, 1 pha 200-230V AC, 24V DCCông suất – 1 pha 100-115V AC: 0.05~0.4 kW – 1 pha 200-230V AC: 0.05~1.5 kW – 3 pha 200-230V AC: 0.05~15 kW – 3 pha 380~480V AC: 0.5~15 kWPhương pháp điều khiển Chỉnh lưu toàn sóng IGBT PWM , điều khiển sóng sinPhản hồi – Rotary Servomotors: 13 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối), 17 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối), 20 bit (bộ mã hoá vòng quay tương đối/tuyệt đối) – Linear Servomotors: tuỳ thuộc seri bộ chuyển đổi hoặc dữ liệuThông số chung – Dải điều khiển tốc độ: 1:5000 – Tải cho phép: 0% to 100% load: ±0.01% max. (với tốc độ định mức) – Điện áp cho phép: ±10% : 0% (với tốc độ định mức) – Nhiệt độ: 25 ± 25°C : ±0.1% max. (với tốc độ định mức) – Sai số điều khiển mômen (độ lặp lại): ±1% – Cài đặt thời gian khởi động mềm: 0 to 10 s (có thể cài đặt riêng cho quá trình tăng tốc và giảm tốc)Hiển thị Led cam hiển thị nguồn cho mạch chínhTín hiệu vào/ra Xung ra bộ mã hoá vòng quay: Pha A, pha B, pha C (đầu raline driver) Tỉ lệ chia xung có thể cài đặt đượcBảo vệ Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, lỗi tái sinhTruyển thông RS-422A, USBTiêu chuẩn UL 508C EN50178, EN55011 class A group 1, EN61800-3, EN61800-5-1Phụ kiện Card encorder cho điều khiển vòng kín (tuỳ chọn)​ Sơ đồ chọn mãSơ đồ đấu nốiMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 ( Zalo, Viber ) – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com Skype: nguyenvantrucbui
Mã sản phẩm:
FIE

Mô tả ngắn:
Technical specifications of the FIEItem SpecificationsStandard functions Maximum frequency • Vector control: 0–300 Hz• V/F control: 0–320 HzCarrier Frequency 0.5–16 kHz The carrier frequency is automatically adjusted based on the load features.Input frequency Resolution Digital setting: 0.01 Hz Analog setting: maximum frequency x 0.025%Control mode • Sensorless flux vector control (SFVC) • Closed-loop vector control (CLVC) • Voltage/Frequency (V/F) controlStartup torque • G type: 0.5 Hz/150% (SFVC); 0 Hz/180% (CLVC) • P type: 0.5 Hz/100%Speed range 1:100 (SVC)        1:1000 (FVC)Speed stability ±0.5% (SVC)       ±0.02% (FVC)Torque control ±5% (FVC)Overload capacity • G type: 60sor 150% of the rated current, 3s for 180% of the rated current • P type: 60s for 120% of the rated current, 3s for 150% of the rated currentTorque boost • Fixed boost• Customized boost 0.1%–30.0%V/F curve • Straight-line V/F curve• Multi-point V/F curve • N-power V/F curve (1.2-power, 1.4-power, 1.6-power,1.8-power,square)V/F separation Two types: complete separation; half separationRamp mode • Straight-line ramp• S-curve ramp Four groups of acceleration/deceleration time with the range of 0.0–6500.0sDC braking DC braking frequency: 0.00 Hz to maximum frequency Braking time: 0.0–36.0s Braking action current value: 0.0%–100.0%JOG control JOG frequency range: 0.00–50.00 Hz JOG acceleration/deceleration time: 0.0–6500.0sOnboard multiple preset It implements up to 16 speeds via the simple PLC function or combination of DI terminal states.Onboard PID It realizes process-controlled closed loop control system easily.Auto voltage regulation It can keep constant output voltage automatically when the mains voltage changes.Over voltage/ Over current stall Control The current and voltage are limited automatically during the running process so as to avoid frequent tripping due to over voltage/over current.Fast current limiting function Minimizing over-current fault protect the normal operation of the inverterTorque limit and control It can limit the torque automatically and prevent frequent over current tripping during the running process. Torque control can be implemented in the CLVC mode.Individualized functions High performance Control of asynchronous motor and synchronous motor are implemented through the high-performance current vector control technology.Power dip ride Through The load feedback energy compensates the voltage reduction so that the AC drive can continue to run for a short time.Rapid current limit It helps to avoid frequent over current faults of the AC drive.Virtual I/Os Five groups of virtual DI/Dos can realize simple logic control.Timing control Time range: 0.0–6500.0 minutesMulti-motor switchover Four motors can be switched over via four groups of motor parameters.Multiple communication It supports communication via Modbus -RTU, PROFIBUSDP, CAN link and CAN open.Motor overheat Protection The optional I/O extension card enables AI3 to receive the motor temperature sensor input (PT100, PT1000) so as to realize motor overheat protection.Multiple encoder Types It supports various encoders such as differential encoder, open-collector encoder, resolver, UVW encoder, and SIN/COS encoder.RUN Running command source • Operation panel • Control terminals • Serial communication port You can perform switchover between these sources in various ways.Frequency source There are a total of 10 frequency sources, such as digital setting, analog voltage setting, analog current setting, pulse setting and serial communication port setting. You can perform switchover between these sources in various ways.Auxiliary frequency source There are ten auxiliary frequency sources. It can implement fine tuning of auxiliary frequency and frequency synthesis.Input terminal Standard: 5 digital input (DI) terminals, one of which supports up to 100 kHz high-speed pulse input 2 analog input (AI) terminals, one of which only supports 0–10 V voltage input and the other supports 0–10 V voltage input or 4–20 m A current input Expanding capacity: 5 DI terminals 1 AI terminal that supports -10–10 V voltage input and also supports PT100\PT1000Output terminal Standard 1 high-speed pulse output terminal (open-collector) that supports 0–100 kHz square wave signal output 1 digital output (DO) terminal 1 relay output terminal 1 analog output (AO) terminal that supports 0–20 m A current output or 0–10 V voltage output Expanding capacity: 1 DO terminal 1 relay output terminal 1 AO terminal that supports 0–20 m A current output or 0–10 V voltage outputDisplay and operation on the operation panel LED display It displays the parameters.LCD displaying Optional parts, Chinese/English Prompt action contentParameters of the copy Achieved through the LCD operation panel option parameters of rapid replicationKey locking and function selection It can lock the keys partially or completely and define the function range of some keys so as to prevent mis-function.Protection mode Motor short-circuit detection at power-on, input/output phase loss protection, over current protection, over voltage protection, under voltage protection, overheat protection and overload protectionEnvironment Installation Location Indoor, free from direct sunlight, dust, corrosive gas, combustible gas, oil smoke, vapour, drip or salt.Altitude Lower than 1000 mAmbient Temperature -10°C to +40°C (de-rated if the ambient temperature is between 40°C and 50°C)Humidity Less than 95%RH, without condensingVibration Less than 5.9 m/s2 (0.6 g)Storage Temperature- - 20℃ ~ + 60℃IP level IP20Pollution degree PD2Power distribution System TN , TTMọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com
Mã sản phẩm:
V6-H-4T0.75G/1.5L

Mô tả ngắn:
THÔNG SỐ KỸ THUẬTỨng dụng của biến tần V6-H Nâng hạ cấu trục. Ngành giấy, bao bì. Một số ngành yêu cầu chạy chính xác tốc độ.Nguồn cấp 3 pha 380-480VAC; 50Hz/60HzCông suất  0.75/1.5 KwDòng điện 2.5 ADải tần số 0.00 ~ 300.00HzMô men khởi động 0.50Hz  180%1:100Khả năng quá tải 150% trong 60 giây, 180% trong 10 giây, 200% trong 0,5 giâyPhương pháp điều khiển  – Điều khiển véc tơ vòng hở  (Vector Control ) – Điều khiển momen xoắn (Open Loop Torque Control) – Điều khiển vòng khép kín (Closed Loop Torque Control)Pham hãm Biến tần V&T V6-H tích hợp sẵn  bộ hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãmNgõ vào số Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toànNgõ ra Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toànChức năng bảo vệ Bảo vệ quá tải động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt áp, tham chiếu so sánh bất thường tự động điều chỉnh, ngắt kết nối lấy mẫu nhiệt độ, đầu ra nguồn điện bất thường + 10V, ngõ vào analog bất thường, motor overtemperature (PTC), giao tiếp bất thường, sao chép bất thường, lỗi phát hiện loại trừ lẫn nhau của thiết bị đầu cuối, bảo vệ quá tải phần cứngChức năng chính Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ Menu cơ bản, mune truy cập nhanh, menu lưu trữ 10 thay đổi trước đó Cho phép download, upload chương trình lên màn hình biến tần Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning… Tích hợp sẵn bộ điều khiển PIDTruyền thông Tích hợp sẵn Modbus RTU 485, khoảng cách truyền lên đến 500mThiết bị mở rộng PG Card tuyền thông, card điều khiển máy nén khí, card hiển thị…..Cấp bảo vệ IP20Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com
Mã sản phẩm:
V6-H-4T1.5G/2.2L

Mô tả ngắn:
THÔNG SỐ KỸ THUẬTỨng dụng của biến tần V6-H Nâng hạ cấu trục. Ngành giấy, bao bì. Một số ngành yêu cầu chạy chính xác tốc độ.Nguồn cấp 3 pha 380-480VAC; 50Hz/60HzCông suất  1.5/2.2 KwDòng điện 3.8 ADải tần số 0.00 ~ 300.00HzMô men khởi động 0.50Hz  180%1:100Khả năng quá tải 150% trong 60 giây, 180% trong 10 giây, 200% trong 0,5 giâyPhương pháp điều khiển  – Điều khiển véc tơ vòng hở  (Vector Control ) – Điều khiển momen xoắn (Open Loop Torque Control) – Điều khiển vòng khép kín (Closed Loop Torque Control)Pham hãm Biến tần V&T V6-H tích hợp sẵn  bộ hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãmNgõ vào số Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toànNgõ ra Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toànChức năng bảo vệ Bảo vệ quá tải động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt áp, tham chiếu so sánh bất thường tự động điều chỉnh, ngắt kết nối lấy mẫu nhiệt độ, đầu ra nguồn điện bất thường + 10V, ngõ vào analog bất thường, motor overtemperature (PTC), giao tiếp bất thường, sao chép bất thường, lỗi phát hiện loại trừ lẫn nhau của thiết bị đầu cuối, bảo vệ quá tải phần cứngChức năng chính Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ Menu cơ bản, mune truy cập nhanh, menu lưu trữ 10 thay đổi trước đó Cho phép download, upload chương trình lên màn hình biến tần Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning… Tích hợp sẵn bộ điều khiển PIDTruyền thông Tích hợp sẵn Modbus RTU 485, khoảng cách truyền lên đến 500mThiết bị mở rộng PG Card tuyền thông, card điều khiển máy nén khí, card hiển thị…..Cấp bảo vệ IP20Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com
Mã sản phẩm:
V6-H-4T2.2G/3.7L

Mô tả ngắn:
THÔNG SỐ KỸ THUẬTỨng dụng của biến tần V6-H Nâng hạ cấu trục. Ngành giấy, bao bì. Một số ngành yêu cầu chạy chính xác tốc độ.Nguồn cấp 3 pha 380-480VAC; 50Hz/60HzCông suất  2.2/3.7 KwDòng điện 5.5 ADải tần số 0.00 ~ 300.00HzMô men khởi động 0.50Hz  180%1:100Khả năng quá tải 150% trong 60 giây, 180% trong 10 giây, 200% trong 0,5 giâyPhương pháp điều khiển  – Điều khiển véc tơ vòng hở  (Vector Control ) – Điều khiển momen xoắn (Open Loop Torque Control) – Điều khiển vòng khép kín (Closed Loop Torque Control)Pham hãm Biến tần V&T V6-H tích hợp sẵn  bộ hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãmNgõ vào số Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toànNgõ ra Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toànChức năng bảo vệ Bảo vệ quá tải động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt áp, tham chiếu so sánh bất thường tự động điều chỉnh, ngắt kết nối lấy mẫu nhiệt độ, đầu ra nguồn điện bất thường + 10V, ngõ vào analog bất thường, motor overtemperature (PTC), giao tiếp bất thường, sao chép bất thường, lỗi phát hiện loại trừ lẫn nhau của thiết bị đầu cuối, bảo vệ quá tải phần cứngChức năng chính Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ Menu cơ bản, mune truy cập nhanh, menu lưu trữ 10 thay đổi trước đó Cho phép download, upload chương trình lên màn hình biến tần Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning… Tích hợp sẵn bộ điều khiển PIDTruyền thông Tích hợp sẵn Modbus RTU 485, khoảng cách truyền lên đến 500mThiết bị mở rộng PG Card tuyền thông, card điều khiển máy nén khí, card hiển thị…..Cấp bảo vệ IP20Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com
Mã sản phẩm:
V6-H-4T3.7G/5.5L

Mô tả ngắn:
THÔNG SỐ KỸ THUẬTỨng dụng của biến tần V6-H Nâng hạ cấu trục. Ngành giấy, bao bì. Một số ngành yêu cầu chạy chính xác tốc độ.Nguồn cấp 3 pha 380-480VAC; 50Hz/60HzCông suất  3.7/5.5 KwDòng điện 9 ADải tần số 0.00 ~ 300.00HzMô men khởi động 0.50Hz  180%1:100Khả năng quá tải 150% trong 60 giây, 180% trong 10 giây, 200% trong 0,5 giâyPhương pháp điều khiển  – Điều khiển véc tơ vòng hở  (Vector Control ) – Điều khiển momen xoắn (Open Loop Torque Control) – Điều khiển vòng khép kín (Closed Loop Torque Control)Pham hãm Biến tần V&T V6-H tích hợp sẵn  bộ hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãmNgõ vào số Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toànNgõ ra Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toànChức năng bảo vệ Bảo vệ quá tải động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt áp, tham chiếu so sánh bất thường tự động điều chỉnh, ngắt kết nối lấy mẫu nhiệt độ, đầu ra nguồn điện bất thường + 10V, ngõ vào analog bất thường, motor overtemperature (PTC), giao tiếp bất thường, sao chép bất thường, lỗi phát hiện loại trừ lẫn nhau của thiết bị đầu cuối, bảo vệ quá tải phần cứngChức năng chính Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ Menu cơ bản, mune truy cập nhanh, menu lưu trữ 10 thay đổi trước đó Cho phép download, upload chương trình lên màn hình biến tần Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning… Tích hợp sẵn bộ điều khiển PIDTruyền thông Tích hợp sẵn Modbus RTU 485, khoảng cách truyền lên đến 500mThiết bị mở rộng PG Card tuyền thông, card điều khiển máy nén khí, card hiển thị…..Cấp bảo vệ IP20Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com
Mã sản phẩm:
V6-H-4T5.5G/7.5L

Mô tả ngắn:
THÔNG SỐ KỸ THUẬTỨng dụng của biến tần V6-H Nâng hạ cấu trục. Ngành giấy, bao bì. Một số ngành yêu cầu chạy chính xác tốc độ.Nguồn cấp 3 pha 380-480VAC; 50Hz/60HzCông suất  5.5/7.5 KwDòng điện 13 ADải tần số 0.00 ~ 300.00HzMô men khởi động 0.50Hz  180%1:100Khả năng quá tải 150% trong 60 giây, 180% trong 10 giây, 200% trong 0,5 giâyPhương pháp điều khiển  – Điều khiển véc tơ vòng hở  (Vector Control ) – Điều khiển momen xoắn (Open Loop Torque Control) – Điều khiển vòng khép kín (Closed Loop Torque Control)Pham hãm Biến tần V&T V6-H tích hợp sẵn  bộ hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãmNgõ vào số Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toànNgõ ra Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toànChức năng bảo vệ Bảo vệ quá tải động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt áp, tham chiếu so sánh bất thường tự động điều chỉnh, ngắt kết nối lấy mẫu nhiệt độ, đầu ra nguồn điện bất thường + 10V, ngõ vào analog bất thường, motor overtemperature (PTC), giao tiếp bất thường, sao chép bất thường, lỗi phát hiện loại trừ lẫn nhau của thiết bị đầu cuối, bảo vệ quá tải phần cứngChức năng chính Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ Menu cơ bản, mune truy cập nhanh, menu lưu trữ 10 thay đổi trước đó Cho phép download, upload chương trình lên màn hình biến tần Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning… Tích hợp sẵn bộ điều khiển PIDTruyền thông Tích hợp sẵn Modbus RTU 485, khoảng cách truyền lên đến 500mThiết bị mở rộng PG Card tuyền thông, card điều khiển máy nén khí, card hiển thị…..Cấp bảo vệ IP20Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm và cũng như yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin: Mr Bụi : 0938 416 567 – 0909 629 558 Email: Buinvt@gmail.com