Yaskawa từ lâu đã nổi tiếng với các sản phẩm đem lại hiệu suất cao, chức năng thiết thực, chất lượng tốt và đáng tin cậy. Để hỗ trợ doanh nghiệp trong việc tối ưu hóa các ứng dụng, chúng tôi xin hân hạnh giới thiệu dòng V1000 mới.
Biến tần Yaskawa V1000
Yaskawa V1000 là dòng biến tần điều khiển vector được thiết kế theo tiêu chuẩn mới. Dựa trên các yêu cầu về hiệu suất và khả năng vận hành cao trong công nghiệp, biến tần V1000 đáp ứng đầy đủ với chất lượng vượt trội, đặc tính cao và khả năng điều khiển đa dạng
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– Kích thước nhỏ gọn
– Chế độ điều khiển V/f, OVL
– Auto turning tĩnh và động
– Điều khiển được motor đồng bộ
– Lập trình Function Block bằng phần mềm DriveWorkEz
– Giám sát hoạt động và sao lưu thông số bằng phần mềm DriveWizardPlus
– Tích hợp sẳn chương trình cho các ứng dụng
– Terminal board tháo rời tự động backup thông số
– Tích hợp bộ hãm – Braking Unit
– Tích hợp Modbus Rs485
– Chu kỳ quét cực nhanh – 2ms
– Moment khởi động 200% – 0.5Hz
– Khả năng quá tải 150% (heavy duty) và 120% (normal duty)
Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa V1000,khắc phục sự cố & Báo giá,mua bán thiết bị vui lòng gọi:
Hotline : 0938 416 567 (Mr. Bụi) – Zalo. Viber |
Email: Buinvt@gmail.com |
Skype: nguyenvantrucbui |
Yaskawa từ lâu đã nổi tiếng với các sản phẩm đem lại hiệu suất cao, chức năng thiết thực, chất lượng tốt và đáng tin cậy. Để hỗ trợ doanh nghiệp trong việc tối ưu hóa các ứng dụng, chúng tôi xin hân hạnh giới thiệu dòng V1000 mới.
Biến tần Yaskawa V1000
Yaskawa V1000 là dòng biến tần điều khiển vector được thiết kế theo tiêu chuẩn mới. Dựa trên các yêu cầu về hiệu suất và khả năng vận hành cao trong công nghiệp, biến tần V1000 đáp ứng đầy đủ với chất lượng vượt trội, đặc tính cao và khả năng điều khiển đa dạng
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
– Kích thước nhỏ gọn
– Chế độ điều khiển V/f, OVL
– Auto turning tĩnh và động
– Điều khiển được motor đồng bộ
– Lập trình Function Block bằng phần mềm DriveWorkEz
– Giám sát hoạt động và sao lưu thông số bằng phần mềm DriveWizardPlus
– Tích hợp sẳn chương trình cho các ứng dụng
– Terminal board tháo rời tự động backup thông số
– Tích hợp bộ hãm – Braking Unit
– Tích hợp Modbus Rs485
– Chu kỳ quét cực nhanh – 2ms
– Moment khởi động 200% – 0.5Hz
– Khả năng quá tải 150% (heavy duty) và 120% (normal duty)
Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa V1000,khắc phục sự cố & Báo giá,mua bán thiết bị vui lòng gọi:
Hotline : 0938 416 567 (Mr. Bụi) – Zalo. Viber |
Email: Buinvt@gmail.com |
Skype: nguyenvantrucbui |
Cách đọc nhãn biến tần: | |||||||||
V | T | 4 | A | 0001 | B | A | A | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
STT | Mô tả | ||||||||
1 | Dòng biến tần V1000 | ||||||||
2 | Mã khu vực: • A: Nhật Bản • B: Trung Quốc • C: Châu Âu • T: Châu Á (Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,…) • U: Mỹ | ||||||||
3 | Điện áp ngõ vào: • B: 1 pha 220V • 2: 3 pha 220V • 4: 3 pha 400V | ||||||||
4 | Mã tiêu chuẩn | ||||||||
5 | Dòng điện ngõ ra Xem bảng bên dưới | ||||||||
6 | Thiết kế theo tiêu chuẩn bảo vệ: B: IP20F: NEMA 1 | ||||||||
7 | Đặc điểm môi trường A: Tiêu chuẩn M: Chống bụi ẩm N: Chống dầu S: Chống rung lắcK: Chống khí |
Thông số kĩ thuật (Loại 1 pha 220V và 3 pha 220V):
Mã hàng | Ba pha CIMR-VT2A | 0001 | 0002 | 0004 | 0006 | 0010 | 0012 | 0020 | 0030 | 0040 | 0056 | 0069 | |
Một pha CIMR-VTBA | 0001 | 0002 | 0003 | 0006 | 0010 | 0012 | 0018 | – | – | – | – | ||
Công suất tối đa của motor (kW) | ND | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.1 | 2.2 | 3 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 | |
HD | 0.1 | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.5 | 2.2 | 3.7 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | ||
Ngõ vào | Dòng điện ngõ vào (A) Ba pha | ND | 1.1 | 1.9 | 3.9 | 7.3 | 10.8 | 13.9 | 24 | 37 | 52 | 68 | 80 |
HD | 0.7 | 1.5 | 2.9 | 5.8 | 7.5 | 11 | 18.9 | 24 | 37 | 52 | 68 | ||
Dòng điện ngõ vào (A) Một pha | ND | 2.0 | 3.6 | 5.5 | 13.8 | 20.2 | – | – | – | – | – | – | |
HD | 1.4 | 2.8 | 7.3 | 11 | 14.1 | – | 35 | – | – | – | – | ||
Ngõ ra | Công suất ngõ ra (kVA) | ND | 0.5 | 0.7 | 1.1 | 2.3 | 3.7 | 4.6 | 7.5 | 11.4 | 15.2 | 21.3 | 26.3 |
HD | 0.3 | 0.6 | 1.3 | 1.9 | 3 | 4.2 | 6.7 | 9.5 | 12.6 | 17.9 | 22.9 | ||
Dòng điện ngõ ra (A) | ND | 1.2 | 1.9 | 3.5 | 6 | 9.6 | 12 | 19.6 | 30 | 40 | 56 | 69 | |
HD | 0.8 | 1.6 | 3 | 5 | 8 | 11 | 17.5 | 25 | 33 | 47 | 60 | ||
Khả năng quá tải | • Tải thường: 120% của dòng điện ngõ ra trong 60 giây • Tải nặng: 150% của dòng điện ngõ ra trong 60 giây | ||||||||||||
Tần số sóng mang | 2 kHz (người dùng có thể cài đặt 2 đến 15 kHz) | ||||||||||||
Điện áp ngõ ra tối đa | Nguồn cấp 3 pha: 3 pha 200 đến 240 V Nguồn cấp 1 pha: 3 pha 200 đến 240 V | ||||||||||||
Tần số ngõ ra tối đa | 400 Hz | ||||||||||||
Nguồn cấp | Điện áp định mức/ Tần số định mức | Nguồn cấp 3 pha: 200 đến 240 V 50/60 Hz Nguồn cấp 1 pha: 200 đến 240 V 50/60 Hz | |||||||||||
Độ dao động điện áp cho phép | -15% to +10% | ||||||||||||
Độ dao động tần số cho phép | ±5% |
Thông số kĩ thuật (Loại 3 pha 400V):
Mã hàng CIMR-VT4A | 0001 | 0002 | 0004 | 0005 | 0007 | 0009 | 0011 | 0018 | 0023 | 0031 | 0038 | ||
Công suất tối đa của motor (kW) | ND | 0.4 | 0.75 | 1.5 | 2.2 | 3 | 3.7 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 | |
HD | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.5 | 2.2 | 3 | 3.7 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | ||
Ngõ vào | Dòng điện ngõ vào (A) | ND | 1.2 | 2.1 | 4.3 | 5.9 | 8.1 | 9.4 | 14 | 20 | 24 | 38 | 44 |
HD | 1.2 | 1.8 | 3.2 | 4.4 | 6 | 8.2 | 10.4 | 15 | 20 | 29 | 39 | ||
Ngõ ra | Công suất ngõ ra (kVA) | ND | 0.9 | 1.6 | 3.1 | 4.1 | 5.3 | 6.7 | 8.5 | 13.3 | 17.5 | 23.6 | 29 |
HD | 0.9 | 1.4 | 2.6 | 3.7 | 4.2 | 5.5 | 7 | 11.3 | 13.7 | 18.3 | 23.6 | ||
Dòng điện ngõ ra (A) | ND | 1.2 | 2.1 | 4.1 | 5.4 | 6.9 | 8.8 | 11.1 | 17.5 | 23 | 31 | 38 | |
HD | 1.2 | 1.8 | 3.4 | 4.8 | 5.5 | 7.2 | 9.2 | 14.8 | 18 | 24 | 31 | ||
Khả năng quá tải | • Tải thường: 120% của dòng điện ngõ ra trong 60 giây • Tải nặng: 150% của dòng điện ngõ ra trong 60 giây | ||||||||||||
Tần số sóng mang | 2 kHz (người dùng có thể cài đặt 2 đến 15 kHz) | ||||||||||||
Điện áp ngõ ra tối đa | Nguồn cấp 3 pha: 3 pha 200 đến 240 V Nguồn cấp 1 pha: 3 pha 200 đến 240 V | ||||||||||||
Tần số ngõ ra tối đa | 400 Hz | ||||||||||||
Nguồn cấp | Điện áp định mức/ Tần số định mức | Nguồn cấp 3 pha: 380 đến 480 V 50/60 Hz | |||||||||||
Độ dao động điện áp cho phép | -15% to +10% | ||||||||||||
Độ dao động tần số cho phép | ±5% |
Thông số kĩ thuật phổ biến:
Mô tả | Thông số kỹ thuật |
Phương pháp điều khiển | Điều khiển Vector vòng hở (Vector dòng), V/f, Vector vòng hở cho động cơ đồng bộ |
Dải tần số điều khiển | 0.01 đến 400 Hz |
Độ chính xác tần số (theo độ dao động nhiệt độ) | Ngõ vào số: ±0.01% của tần số ngõ ra tối đa (-10 đến +50 °C) Ngõ vào analog: ±0.1% của tần số ngõ ra tối đa (25 °C ±10 °C) |
Độ phân giải tần số cài đặt | Ngõ vào số: 0.01 Hz Ngõ vào analog: 1/1000 của tần số ngõ ra tối đa |
Độ phân giải tần số ngõ ra | 20 bit của tần số ngõ ra tối đa |
Tín hiệu cài đặt tần số | Tham chiếu tần số: 0 đến +10 Vdc (20 kΩ), 4 đến 20 mA (250 Ω), 0 đến 20 mA (250 Ω) Tham chiếu tốc độ : Ngõ vào xung (tối đa 32 kHz) |
Momen khởi động | 200% / 0.5 Hz 50% / 6 Hz |
Dải tốc độ điều khiển | 1:100 (Điều khiển vector vòng hở), 1:20 đến 40 (Điều khiển V/f), 1:10 (Điều khiển vector vòng hở motor đồng bộ) |
Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% ở chế độ điều khiển vector vòng hở (25 ±10˚C) |
Đáp ứng tốc độ | 5 Hz ở chế độ điều khiển vector vòng hở (25 ±10˚C) |
Thời gian tăng tốc và giảm tốc | 0.0 đến 6000.0 s |
Đặc tuyến V/f | Người dùng cài đặt |
Các chức năng điều khiển chính | Duy trì hoạt động liên tục khi mất nguồn thoáng qua, Dò tốc độ, phát hiện quá tải, Giới hạn momen, Đa cấp tốc độ (tối đa 17 cấp), Chuyển đổi thời gian tăng/ giảm tốc, Đường cong S tăng/ giảm tốc, Điều khiển theo chế độ 3 dây, Tự động dò thông số Motor, Khởi động trơn tru với các tải nặng, Tắt/ mở quạt làm mát, Bù trượt, bù momen, Nhảy tần số, giới hạn trên/dưới tần số tham chiếu, Tiêm, hãm dòng DC (lúc khởi động và lúc dừng), Giảm tốc nhanh không cần dùng điện trở xã, Điều khiển PID, điều khiển tiết kiệm năng lượng, Truyền thông Modbus, Reset lỗi, các ứng dụng được cài đặt sẵn, Kết nối máy tính thông qua phần mềm DriveWorksEZ,… |
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
+ Tải thường: Quạt công nghiệp, bơm, HVAC
+ Tải nặng: Băng chuyền, Máy nén, Sản xuất bao bì, Máy giặt công nghiệp, máy đóng chai, palăng.
Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa V1000,khắc phục sự cố & Báo giá,mua bán thiết bị vui lòng gọi:
Hotline : 0938 416 567 (Mr. Bụi) – Zalo. Viber |
Email: Buinvt@gmail.com |
Skype: nguyenvantrucbui |
Tham số được cài đặt tự động – lập trình dễ dàng!
V1000 giúp đơn giản hóa công việc từ cài đặt đến bảo trì.
Khởi động tức thì với các cài đặt sẵn ứng dụng (application presets)!
V1000 tự động cài đặt các tham số cần thiết cho các ứng dụng khác nhau. Cài đặt sẵn đối với các ứng dụng như bơm cấp nước, hệ thống băng chuyền, quạt hút thông gió và các ứng dụng khác hỗ trợ lập trình biến tần ngay tức khắc để tối ưu hóa hiệu suất, đảm bảo cài đặt dễ dàng, tiết kiệm thời gian chạy thử.
Cài đặt nhanh chóng-dễ dàng
Cài đặt nhiều biến tần một cách nhanh chóng với USB
Khởi động nhiều biến tần và cho chạy một cách dễ dàng chỉ bằng USB. Thiết bị sao chép tương tự cũng hoàn toàn tương thích với PC.
Cài đặt và bảo trì dễ dàng từ PC
DriveWizard Plus cho phép người dùng quản lý các cài đặt riêng cho tất cả các biến tần ngay trên PC.
Với các trình tự vận hành cài đặt sẵn của DriveWizard, việc chỉnh biến tần và kiểm tra bảo trì trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
- Chức năng Thay thế biến tầnTiết kiệm đáng kể thời gian trong quá trình cài đặt biến tần khi thay thế hoặc nâng cấp biến tần.
- Vận hành trình tựXem và chỉnh sửa tham số biến tần.
- Chức năng dao động ký (Oscilloscope Function)
Hiển thị trạng thái vận hành và hiệu suất biến tần theo thời gian thực.
Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn
V1000 là biến tần đầu tiên cùng loại đạt tiêu chuẩn với các tính năng đầu vào an toàn tuân thủ ISO13849-1 Cat.3 PLd, IEC/EN61508 SIL2.
Bằng việc tuân thủ EN60204-1 (kiểu dừng 0), V1000 giảm số lượng thiết bị ngoại vi cần thiết để đáp ứng các quy định an toàn.
- Ví dụ ứng dụng: Tuân thủ an toàn
Lưu ý: Đầu ra được ngắt 1 ms sau khi tín hiệu đầu vào an toàn được kích hoạt.
Đảm bảo dây đầu vào an toàn không quá 30 m.
Bảo trì dễ dàng
Giảm thời gian thời gian chết
Bảng đầu cuối cắm (pluggable terminal board) đầu tiên có chức năng sao lưu tham số cho phép người dùng thay thế biến tần ngay lập tức trong trường hợp hỏng hóc. Không cần lập trình lại biến tần thay thế – tiết kiệm được đáng kể thời gian!
Tuổi thọ sử dụng vượt trội
Quạt làm mát và tụ điện có tuổi thọ sử dụng dự kiến mười năm. Ngoài ra, màn hình bảo trì giúp theo dõi độ mòn linh kiện.
Lưu ý: Giả định điều kiện vận hành 40°C, 80% tải định mức và vận hành liên tục 24 giờ. Tuổi thọ sử dụng có thể thay đổi theo điều kiện vận hành.
Đấu nối đơn giản
Hiện có tùy chọn bảng đầu cuối cắm (pluggable terminal board). Các đầu cuối không vít loại bỏ được đấu nối mất thời gian và công việc bảo trì định kỳ bao gồm kiểm tra kết nối dây dẫn, điều này giúp cải thiện độ tin cậy của biến tần. Liên hệ Yaskawa nếu có bất kỳ thắc mắc nào.
Nhiều chức năng theo dõi
Các chức năng theo dõi (Monitor functions) như tần số đầu ra, dòng điện đầu ra, trạng thái I/O và công tơ điện giúp nắm được chính xác trạng thái vận hành của biến tần và theo dõi lượng tiêu thụ năng lượng.
Menu Verify (Xác nhận)
Menu Verify liệt kê tất cả các cài đặt đã bị thay đổi so với các giá trị mặc định ban đầu của chúng. Danh sách này bao gồm các tham số được thay đổi bằng chức năng Auto-tuning, Application Presets và những cài đặt do kỹ thuật viên chỉnh sửa. Danh sách này giúp dễ dàng tham chiếu những thay đổi đối với cài đặt biến tần.