Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa J1000 tiếng Việt
Các thông số cài đặt cơ bản của biến tần Yaskawa J1000 tiếng việt ,Mọi người xem bảng bên dưới nhé.
Cần tài liệu chuyên sâu hơn vui lòng gọi 0938 416 567 – Mr Bụi để được hỗ trợ nhé !
THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN YASKAWA J1000 | ||||||||
STT | Nhóm | Thông số | Chức năng | Mô tả | Giá trị cài đặt mặc định | |||
1 | A1 | A1-01 | Mức truy cập thông số | 0 : chỉ cho phép giám sát | 2 | |||
2 : cho phép truy suất | ||||||||
A1-03 | Cài đặt về mặc định | 0: không sử dụng | 0 | |||||
2220: cài về chế độ 2 dây | ||||||||
3330: cài về chế độ 3 dây | ||||||||
2 | B1 | B1-01 | Cài đặt tham chiếu tần số | 0: tham chiếu từ Panel | 1 | |||
1: tham chiếu từ terminal | ||||||||
2: tham chiếu từ mạng truyền thông | ||||||||
3: tham chiếu từ biến trở (option) | ||||||||
B1-02 | Cài đặt lệnh hoạt động | 0: tham chiếu từ Panel | 1 | |||||
1: tham chiếu từ terminal | ||||||||
2: tham chiếu từ mạng truyền thông | ||||||||
B1-03 | Chọn chế độ dừng | 0: dừng theo thời gian cài đặt | 0 | |||||
1: dừng tự do | ||||||||
B1-04 | Chế độ chạy ngược | 0: cho phép chạy ngược | 0 | |||||
1: không cho phép chạy ngược | ||||||||
B1-14 | Đảo pha đầu ra | 0: không đảo pha | 0 | |||||
1: đảo pha đầu ra | ||||||||
3 | C1 | C1-01 | Thời gian tăng tốc 1 | 1 ~ 6000 s | 10.0 s | |||
C1-02 | Thời gian giảm tốc 1 | |||||||
C1-03 | Thời gian tăng tốc 2 | |||||||
C1-04 | Thời gian giảm tốc 2 | |||||||
4 | C6 | C6-01 | Chọn chế độ tải | 0: tải nặng ( heavy duty ) | 1 | |||
1: tải nhẹ ( nomal duty ) | ||||||||
C6-02 | Cài đặt tần số sóng mang | 1: 2 Khz | ||||||
2: 5 Khz | ||||||||
3: 8 Khz | ||||||||
4: 10 Khz | ||||||||
5: 12.5 Khz | ||||||||
6: 15 Khz | ||||||||
7: Swing PWM1 | ||||||||
8: Swing PWM2 | ||||||||
9: Swing PWM3 | ||||||||
5 | D1 | D1-01 ~ | Giá trị 8 cấp tốc độ | 0 ~ 400 Hz | ||||
… D1-8 | ||||||||
D1-17 | Tần số chạy jog | 0 ~ 400 Hz | 6 Hz | |||||
6 | D2 | D2-01 | Giới hạn trên của tần số tham chiếu | 0 ~ 110% | 100.00% | |||
D2-02 | Giới hạn dưới của tần số tham chiếu | 0 ~ 110% | 0.00% | |||||
7 | E1 | E1-01 | Nhập giá trị điện áp đầu vào | |||||
E1-04 | Tần số ngõ ra lớn nhất | 60Hz | ||||||
E1-06 | Tần số cơ bản | 60Hz | ||||||
E1-09 | Tần số ngõ ra nhỏ nhất | 1.5Hz | ||||||
8 | E2 | E2-01 | Dòng điện định mức motor | |||||
E2-02 | Độ trượt định mức motor | |||||||
9 | H1 | H1-01 ~ | Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S5 | 1 ~ 67 | Tham khảo manual | |||
… H1-05 | ||||||||
10 | H2 | H2-01 | Cài đặt chức năng cho ngõ ra relay (MA,MB,MC) | 0 ~ 13D | Tham khảo manual | |||
11 | H3 | H3-01 | Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A1 | 0: 0 – 10V | 0 | |||
1: 0 – 10V | ||||||||
2: 4 – 20mA | ||||||||
3: 0 – 20mA |
12 | L | L1-01 | Chọn chế độ bảo vệ quá tải motor | 0: không sử dụng | 1 | |||
1: chế độ tiêu chuẩn | ||||||||
2: chế độ làm mát cưỡng bức | ||||||||
L1-02 | Thời gian bảo vệ quá tải | 0.1 – 5.0 | 1 phút | |||||
L2-01 | Chọn họat động sau mất nguồn | 0: Không cho phép | 0 | |||||
1: Cho phép hoạt động tiếp khi có nguồn nếu CPU còn hoạt động. | ||||||||
L8-05 | Bảo vệ mất pha đầu vào | 0: Không cho phép | 0 | |||||
1: cho phép | ||||||||
L8-12 | Cài đặt nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50 độ | 30 độ |